Ảnh sản phẩm

Ống silicon màu trắng trong

Kiểm tra hàng và thanh toán trước khi nhận hàngĐược đổi trả nếu không đúng chất lượng

Chúng tôi cung cấp ống silicon màu trắng trong kích thước phổ thông từ phi 1 cho tới phi 20 (kích thước lỗ trong của ống), ống silicon có độ dày từ 0,5mm trở lên và thường có độ dày là 1mm hoặc 2mm. Ống silicon chuyên dùng để dẫn chất lỏng, chất khí nóng do ống có thể chịu được nhiệt độ cao tới 250 độ C, và được sử dụng nhiều trong bệnh viện, dây truyền thực phẩm, thức ăn, sản xuất kem, nước uống, đồ ngọt…

Ưu điểm của ống silicon: chịu nhiệt dưới 220 độ C, được sử dụng nhiều trong y tế, dây chuyền thực phẩm, truyền dẫn chất lỏng, khí nóng…

nhua ong trang silicon

nhua ong trang silicon

Đặc tính của ống silicon chịu nhiệt

Nhiệt độ chịu đựng -60 độ C tới 220 độ C. Lão hóa và hỏng nhanh ở nhiệt độ từ 250 độ trở lên
Độ dãn dài 300% tới 500% tùy thuộc vào độ cứng silicon
Độ cứng 55 shore A tới 80 shore A
Kich thước ống phi 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20 – Đường kính trong
Đặc tính vật liệu Đàn hồi, chịu nhiệt, chịu một số hóa chất
Màu sắc Trắng trong, đỏ, ghi (hoặc màu theo yêu cầu)
Tỉ trọng 1.35 G/cm3
Thực phẩm An toàn vệ sinh thực phẩm
Hóa chất Chịu được hóa chất sơn, mạ, không chịu axit, axitol, metanol
Vật liệu Nhựa silicon
Giao hàng toàn quốcĐổi hàng 15 ngày miễn phíĐảm bảo hàng chính hãng

MÔ TẢ

Chúng tôi cung cấp ống silicon màu trắng trong kích thước phổ thông từ phi 1 cho tới phi 20 (kích thước lỗ trong của ống), ống silicon có độ dày từ 0,5mm trở lên và thường có độ dày là 1mm hoặc 2mm. Ống silicon chuyên dùng để dẫn chất lỏng, chất khí nóng do ống có thể chịu được nhiệt độ cao tới 250 độ C, và được sử dụng nhiều trong bệnh viện, dây truyền thực phẩm, thức ăn, sản xuất kem, nước uống, đồ ngọt…

Ưu điểm của ống silicon: chịu nhiệt dưới 220 độ C, được sử dụng nhiều trong y tế, dây chuyền thực phẩm, truyền dẫn chất lỏng, khí nóng…

nhua ong trang silicon

nhua ong trang silicon

Đặc tính của ống silicon chịu nhiệt

Nhiệt độ chịu đựng -60 độ C tới 220 độ C. Lão hóa và hỏng nhanh ở nhiệt độ từ 250 độ trở lên
Độ dãn dài 300% tới 500% tùy thuộc vào độ cứng silicon
Độ cứng 55 shore A tới 80 shore A
Kich thước ống phi 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20 – Đường kính trong
Đặc tính vật liệu Đàn hồi, chịu nhiệt, chịu một số hóa chất
Màu sắc Trắng trong, đỏ, ghi (hoặc màu theo yêu cầu)
Tỉ trọng 1.35 G/cm3
Thực phẩm An toàn vệ sinh thực phẩm
Hóa chất Chịu được hóa chất sơn, mạ, không chịu axit, axitol, metanol
Vật liệu Nhựa silicon